Đòng đưa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đu đưa, đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng.

VD: Hai chân đòng đưa.

Đặt câu với từ Đòng đưa:

  • Gió nhẹ làm cành liễu đòng đưa bên bờ hồ.
  • Chiếc võng đòng đưa nhẹ nhàng ru bé vào giấc ngủ.
  • Những chiếc đèn lồng đòng đưa trong đêm hội.
  • Con thuyền đòng đưa trên mặt nước yên ả.
  • Chiếc đu đòng đưa qua lại, mang đến niềm vui cho trẻ thơ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm