Đòng đưa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đu đưa, đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng.
VD: Hai chân đòng đưa.
Đặt câu với từ Đòng đưa:
- Gió nhẹ làm cành liễu đòng đưa bên bờ hồ.
- Chiếc võng đòng đưa nhẹ nhàng ru bé vào giấc ngủ.
- Những chiếc đèn lồng đòng đưa trong đêm hội.
- Con thuyền đòng đưa trên mặt nước yên ả.
- Chiếc đu đòng đưa qua lại, mang đến niềm vui cho trẻ thơ.


- Đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đoái hoài là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đòng là từ láy hay từ ghép?
- Đom đóm là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm