Dồn dập


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn

VD: Quân ta tấn công dồn dập khiến địch khiếp sợ.

Đặt câu với từ Dồn dập:

  • Các câu hỏi dồn dập từ phía phóng viên khiến vận động viên có chút lúng túng.
  • Những đợt sóng dồn dập vỗ vào bờ, tạo ra âm thanh ầm ĩ.
  • Những tin nhắn dồn dập đến điện thoại làm cô ấy không kịp trả lời.
  • Các khách hàng dồn dập đến cửa hàng vào những ngày giảm giá.
  • Tôi cảm nhận được tiếng trống ngực của tôi đang dồn dập.

Từ láy có nghĩa tương tự: xối xả


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm