Đồi mồi>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mỹ nghệ.
VD: Lược đồi mồi
Đặt câu với từ Đồi mồi:
- Mai đồi mồi có những đường vân tuyệt đẹp.
- Người ta dùng mai đồi mồi để chế tác các món đồ trang sức.
- Ngắm nhìn con đồi mồi bơi lội giữa đại dương thật thú vị.
- Đồi mồi thường sống ở các vùng biển nhiệt đới.
- Việc buôn bán đồi mồi bị nghiêm cấm theo pháp luật.

