Đồi mồi


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mỹ nghệ.

VD: Lược đồi mồi

Đặt câu với từ Đồi mồi:

  • Mai đồi mồi có những đường vân tuyệt đẹp.
  • Người ta dùng mai đồi mồi để chế tác các món đồ trang sức.
  • Ngắm nhìn con đồi mồi bơi lội giữa đại dương thật thú vị.
  • Đồi mồi thường sống ở các vùng biển nhiệt đới.
  • Việc buôn bán đồi mồi bị nghiêm cấm theo pháp luật.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm