Độc địa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Rất ác, chỉ muốn tai họa, đau khổ xảy đến cho người.

VD: Lời nguyền rủa độc địa.

2. Có tác hại lớn, đáng nguyền rủa

VD: Những tin đồn độc địa đã phá hủy danh tiếng của cô ấy.

Đặt câu với từ Độc địa:

  • Những lời nói độc địa của bà ta khiến ai cũng phải rùng mình. (Nghĩa 1)
  • Hành động độc địa của hắn ta đã gây ra bao đau khổ cho người khác. (Nghĩa 1)
  • Kẻ độc địa đó không từ thủ đoạn nào để đạt được mục đích. (Nghĩa 1)
  • Loại thuốc trừ sâu này có độc tính độc địa, gây hại cho môi trường. (Nghĩa 2)
  • Chất thải công nghiệp độc địa đang tàn phá dòng sông. (Nghĩa 2)
  • Thứ vũ khí độc địa đó có thể hủy diệt cả một thành phố. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm