Đời đời>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: đời này tiếp đến đời khác, mãi mãi
VD: Đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ.
Đặt câu với từ Đời đời:
- Cây đa này đã tồn tại đời đời ở làng quê.
- Tiếng hát dân ca sẽ mãi vang vọng đời đời.
- Người dân nguyện nhớ ơn tổ tiên đời đời.
- Bài hát này sẽ sống mãi đời đời với thời gian.
- Những giá trị văn hóa cần được bảo tồn đời đời.
Các từ láy có nghĩa tương tự: đời đời kiếp kiếp


- Da dẻ là từ láy hay từ ghép?
- Dá dượi là từ láy hay từ ghép?
- Dằng dặc là từ láy hay từ ghép?
- Dầm dề là từ láy hay từ ghép?
- Dắt díu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm