Đu đưa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng, liên tiếp trong khoảng không.
VD: Trái bưởi đu đưa trước gió.
Đặt câu với từ Đu đưa:
- Chiếc võng đu đưa nhẹ nhàng dưới bóng cây.
- Em bé thích thú nhìn những chiếc đèn lồng đu đưa trong gió.
- Con thuyền đu đưa trên mặt nước yên bình.
- Cành cây đu đưa theo từng cơn gió thoảng.
- Cô ấy đu đưa chiếc xích đu, tận hưởng không khí trong lành.

