Đu đưa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng, liên tiếp trong khoảng không.

VD: Trái bưởi đu đưa trước gió.

Đặt câu với từ Đu đưa:

  • Chiếc võng đu đưa nhẹ nhàng dưới bóng cây.
  • Em bé thích thú nhìn những chiếc đèn lồng đu đưa trong gió.
  • Con thuyền đu đưa trên mặt nước yên bình.
  • Cành cây đu đưa theo từng cơn gió thoảng.
  • Cô ấy đu đưa chiếc xích đu, tận hưởng không khí trong lành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm