Dáo dác>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nháo nhác, hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng.
VD: Dáo dác như chim vỡ tổ.
Đặt câu với từ Dáo dác:
- Đám đông dáo dác chạy tán loạn khi nghe thấy tiếng nổ lớn.
- Con chó con dáo dác tìm mẹ sau khi bị lạc.
- Những chú gà dáo dác chạy trốn khi thấy bóng diều hâu.
- Cả khu phố trở nên dáo dác khi có tin đồn về một vụ cháy lớn.
- Đứa bé dáo dác nhìn xung quanh trong một đám đông xa lạ.

