Đây đẩy


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có lời nói, cử chỉ tỏ ra kiên quyết không thừa nhận, không chịu.

VD: Xua đây đẩy.

Đặt câu với từ Đây đẩy:

  • Dù có bằng chứng rõ ràng, anh ta vẫn đây đẩy trách nhiệm.
  • Bị hỏi dồn, kẻ tình nghi đây đẩy không nhận tội.
  • Cô ta liên tục đây đẩy những lời buộc tội.
  • Hai bên đây đẩy nhau về việc ai là người gây ra lỗi.
  • Cậu bé đây đẩy không chịu nhận lỗi làm vỡ chiếc bình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm