Đài đệ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra kiểu cách với vẻ hợm hĩnh.

VD: Đi đến đâu cũng đài đệ, ra vẻ ta đây!

Đặt câu với từ Đài đệ:

  • Cô ta luôn tỏ ra đài đệ, thích thể hiện mình hơn người.
  • Anh ta có cách ăn mặc rất đài đệ, khiến người khác khó gần.
  • Cái vẻ đài đệ của cô ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
  • Dù giàu có, cô ta vẫn cố tình tỏ ra đài đệ để khẳng định mình.
  • Hành động đài đệ của cậu ta khiến cả lớp xa lánh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm