Đăm đắm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Cách nhìn) rất chăm chú biểu lộ sự say mê cao độ.

VD: Mắt nhìn người yêu đăm đắm.

Đặt câu với từ Đăm đắm:

  • Cô gái nhìn đăm đắm vào chàng ca sĩ trên sân khấu.
  • Cậu bé nhìn đăm đắm vào những món đồ chơi trong cửa hàng.
  • Người họa sĩ nhìn đăm đắm vào bức tranh phong cảnh.
  • Khán giả nhìn đăm đắm vào màn trình diễn ảo thuật.
  • Cặp tình nhân nhìn đăm đắm vào mắt nhau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm