Dày dặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dày và có vẻ bền chắc.

VD: Chiếc áo len dày dặn.

Đặt câu với từ Dày dặn:

  • Chiếc áo khoác dày dặn này sẽ giúp bạn giữ ấm trong mùa đông giá lạnh.
  • Bức tường thành dày dặn đã bảo vệ thành phố khỏi những cuộc tấn công của kẻ thù.
  • Cuốn sách dày dặn này chứa đựng rất nhiều kiến thức bổ ích.
  • Lớp băng dày dặn bao phủ mặt hồ khiến cho việc trượt băng trở nên dễ dàng hơn.
  • Chiếc thảm dày dặn làm cho căn phòng trở nên ấm cúng và sang trọng hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm