Dày dặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dày và có vẻ bền chắc.
VD: Chiếc áo len dày dặn.
Đặt câu với từ Dày dặn:
- Chiếc áo khoác dày dặn này sẽ giúp bạn giữ ấm trong mùa đông giá lạnh.
- Bức tường thành dày dặn đã bảo vệ thành phố khỏi những cuộc tấn công của kẻ thù.
- Cuốn sách dày dặn này chứa đựng rất nhiều kiến thức bổ ích.
- Lớp băng dày dặn bao phủ mặt hồ khiến cho việc trượt băng trở nên dễ dàng hơn.
- Chiếc thảm dày dặn làm cho căn phòng trở nên ấm cúng và sang trọng hơn.


- Dăn dúm là từ láy hay từ ghép?
- Dăn deo là từ láy hay từ ghép?
- Dập dồn là từ láy hay từ ghép?
- Dậm dọa là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dứ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm