Đẹp đẽ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể
VD: Cô ấy rất thích sự đẹp đẽ.
Đặt câu với từ Đẹp đẽ:
- Chị ấy sống trong một căn nhà đẹp đẽ.
- Cô dâu mặc một chiếc váy đẹp đẽ khiến ai cũng trầm trồ.
- Những bức tranh trên tường vô cùng đẹp đẽ.
- Cảnh núi non hùng vĩ thật đẹp đẽ!
- Những câu chuyện cổ tích thường kết thúc với một cái kết đẹp đẽ và hạnh phúc.


- Đo đỏ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đùng là từ láy hay từ ghép?
- Đời đời là từ láy hay từ ghép?
- Da dẻ là từ láy hay từ ghép?
- Dá dượi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm