Đẹp đẽ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể

VD: Cô ấy rất thích sự đẹp đẽ.


Đặt câu với từ Đẹp đẽ:

  • Chị ấy sống trong một căn nhà đẹp đẽ.
  • Cô dâu mặc một chiếc váy đẹp đẽ khiến ai cũng trầm trồ.
  • Những bức tranh trên tường vô cùng đẹp đẽ.
  • Cảnh núi non hùng vĩ thật đẹp đẽ!
  • Những câu chuyện cổ tích thường kết thúc với một cái kết đẹp đẽ và hạnh phúc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm