Đồ đạc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
VD: Mua sắm đồ đạc.
Đặt câu với từ Đồ đạc:
- Họ đang đóng gói đồ đạc để chuyển nhà.
- Căn phòng chất đầy đồ đạc cũ kỹ.
- Cần sắp xếp lại đồ đạc trong nhà cho gọn gàng.
- Những đồ đạc này được mua ở chợ phiên.
- Chiếc xe tải chở đầy đồ đạc của gia đình.


- Đỏng đà đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đìu hiu là từ láy hay từ ghép?
- Đon đả là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đong là từ láy hay từ ghép?
- Đồ sộ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm