Đồ đạc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.

VD: Mua sắm đồ đạc.

Đặt câu với từ Đồ đạc:

  • Họ đang đóng gói đồ đạc để chuyển nhà.
  • Căn phòng chất đầy đồ đạc cũ kỹ.
  • Cần sắp xếp lại đồ đạc trong nhà cho gọn gàng.
  • Những đồ đạc này được mua ở chợ phiên.
  • Chiếc xe tải chở đầy đồ đạc của gia đình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm