Duyên dáng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có sự thể hiện vẻ bề ngoài hấp dẫn, đáng yêu.

VD: Nụ cười e lệ duyên dáng.

Đặt câu với từ Duyên dáng:

  • Nụ cười duyên dáng của em bé khiến ai cũng phải tan chảy.
  • Phong cách thời trang của cô ấy luôn rất duyên dáng và thanh lịch.
  • Những bông hoa hồng đỏ thắm tô điểm thêm vẻ duyên dáng cho khu vườn.
  • Dòng sông hiền hòa chảy qua làng quê mang một vẻ đẹp duyên dáng.
  • Với dáng người mảnh mai và đôi mắt sáng, cô ấy trông thật duyên dáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm