Đê điều


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đê ngăn lũ, lụt.

VD: Bảo vệ đê điều.

Đặt câu với từ Đê điều:

  • Mùa mưa lũ, người dân lo lắng cho sự an toàn của đê điều.
  • Chính phủ đầu tư kinh phí để nâng cấp và gia cố đê điều.
  • Việc xây dựng đê điều cần được thực hiện cẩn thận và đúng kỹ thuật.
  • Những con đê điều vững chắc đã giúp ngăn chặn nhiều trận lũ lớn.
  • Người dân cùng nhau tham gia bảo vệ và tu sửa đê điều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm