Dại dột


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: dại khờ, thiếu khôn ngoan

VD: Cậu ấy đã làm một việc rất dại dột.

Đặt câu với từ Dại dột:

  • Hành động dại dột của anh ta đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng mà không thể cứu vãn.
  • Cô ấy cảm thấy hối hận vì đã đưa ra quyết định dại dột khi vội vã từ bỏ công việc ổn định.
  • Việc lái xe khi đã uống rượu là hành động dại dột và rất nguy hiểm.
  • Cô bé đã dại dột bỏ ngoài tai lời khuyên của cha mẹ và bị mắc kẹt trong tình huống khó khăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm