Đều đặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Đều nhau, gây cảm giác đẹp, gọn.
VD: Chữ viết đều đặn.
2. Có sự cân đối và hòa hợp giữa các bộ phận.
VD: Thân hình đều đặn.
Đặt câu với từ Đều đặn:
- Hàng cây được trồng đều đặn dọc theo con đường. (Nghĩa 1)
- Những viên gạch được xếp đều đặn trên sàn nhà. (Nghĩa 1)
- Cô ấy có hàm răng trắng đều đặn. (Nghĩa 1)
- Khuôn mặt anh ấy có những đường nét đều đặn. (Nghĩa 2)
- Căn phòng được trang trí đều đặn và hài hòa. (Nghĩa 2)
- Bài văn được viết đều đặn từ đầu đến cuối. (Nghĩa 2)


- Đều đều là từ láy hay từ ghép?
- Đì đọp là từ láy hay từ ghép?
- Đen đủi là từ láy hay từ ghép?
- Đen đúa là từ láy hay từ ghép?
- Đèn đẹt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm