Đều đặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Đều nhau, gây cảm giác đẹp, gọn.

VD: Chữ viết đều đặn.

2. Có sự cân đối và hòa hợp giữa các bộ phận.

VD: Thân hình đều đặn.

Đặt câu với từ Đều đặn:

  • Hàng cây được trồng đều đặn dọc theo con đường. (Nghĩa 1)
  • Những viên gạch được xếp đều đặn trên sàn nhà. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có hàm răng trắng đều đặn. (Nghĩa 1)
  • Khuôn mặt anh ấy có những đường nét đều đặn. (Nghĩa 2)
  • Căn phòng được trang trí đều đặn và hài hòa. (Nghĩa 2)
  • Bài văn được viết đều đặn từ đầu đến cuối. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm