Dã dề>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chào hỏi niềm nở.
VD: Hai người bạn lâu ngày gặp lại dã dề ôm chầm lấy nhau.
Đặt câu với từ Dã dề:
- Bà con trong xóm gặp nhau là dã dề hỏi han tình hình sức khỏe.
- Cô bán hàng xởi lởi dã dề chào đón khách vào mua sắm.
- Khi khách đến nhà, bố tôi luôn dã dề mời nước và hỏi chuyện.
- Dù bận rộn, anh ấy vẫn dã dề đáp lại lời chào của mọi người.
- Đội tình nguyện dã dề đến từng nhà để thăm hỏi và giúp đỡ người dân.


- Dành dành là từ láy hay từ ghép?
- Dài dặc là từ láy hay từ ghép?
- Dạn dày là từ láy hay từ ghép?
- Dàng dênh là từ láy hay từ ghép?
- Dáo dác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm