Dã dề


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chào hỏi niềm nở.

VD: Hai người bạn lâu ngày gặp lại dã dề ôm chầm lấy nhau.

Đặt câu với từ Dã dề:

  • Bà con trong xóm gặp nhau là dã dề hỏi han tình hình sức khỏe.
  • Cô bán hàng xởi lởi dã dề chào đón khách vào mua sắm.
  • Khi khách đến nhà, bố tôi luôn dã dề mời nước và hỏi chuyện.
  • Dù bận rộn, anh ấy vẫn dã dề đáp lại lời chào của mọi người.
  • Đội tình nguyện dã dề đến từng nhà để thăm hỏi và giúp đỡ người dân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm