Đắng đót


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có cảm giác cay đắng đến mức nghẹn ngào.

VD: Lời chia tay của anh ta khiến lòng cô đắng đót.

Đặt câu với từ Đắng đót:

  • Nỗi thất vọng đắng đót bao trùm lấy tâm trí anh.
  • Vị thuốc bắc đắng đót nhưng có tác dụng tốt cho sức khỏe.
  • Ký ức về những ngày tháng khó khăn khiến lòng bà đắng đót.
  • Thất bại liên tiếp mang đến cho anh cảm giác đắng đót tột cùng.
  • Cô ấy nuốt nước mắt, cố gắng kìm nén cảm xúc đắng đót.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm