Đắng đót>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có cảm giác cay đắng đến mức nghẹn ngào.
VD: Lời chia tay của anh ta khiến lòng cô đắng đót.
Đặt câu với từ Đắng đót:
- Nỗi thất vọng đắng đót bao trùm lấy tâm trí anh.
- Vị thuốc bắc đắng đót nhưng có tác dụng tốt cho sức khỏe.
- Ký ức về những ngày tháng khó khăn khiến lòng bà đắng đót.
- Thất bại liên tiếp mang đến cho anh cảm giác đắng đót tột cùng.
- Cô ấy nuốt nước mắt, cố gắng kìm nén cảm xúc đắng đót.

