Đen đủi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Đen và trông có vẻ gầy yếu, xấu xí.

VD: Người gầy gò đen đủi.

2. Không may mắn, rủi ro.

VD: Lúc vận hạn đen đủi.

Đặt câu với từ Đen đủi:

  • Con mèo hoang đen đủi lang thang trên đường phố. (Nghĩa 1)
  • Gương mặt đen đủi của anh ta hằn lên những vết chân chim. (Nghĩa 1)
  • Bộ quần áo đen đủi của người lao động lấm lem bùn đất. (Nghĩa 1)
  • Hôm nay tôi gặp phải một ngày đen đủi. (Nghĩa 2)
  • Anh ta luôn cảm thấy mình là người đen đủi. (Nghĩa 2)
  • Thật đen đủi khi tôi bị mất ví trên xe buýt. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm