Đen đủi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Đen và trông có vẻ gầy yếu, xấu xí.
VD: Người gầy gò đen đủi.
2. Không may mắn, rủi ro.
VD: Lúc vận hạn đen đủi.
Đặt câu với từ Đen đủi:
- Con mèo hoang đen đủi lang thang trên đường phố. (Nghĩa 1)
- Gương mặt đen đủi của anh ta hằn lên những vết chân chim. (Nghĩa 1)
- Bộ quần áo đen đủi của người lao động lấm lem bùn đất. (Nghĩa 1)
- Hôm nay tôi gặp phải một ngày đen đủi. (Nghĩa 2)
- Anh ta luôn cảm thấy mình là người đen đủi. (Nghĩa 2)
- Thật đen đủi khi tôi bị mất ví trên xe buýt. (Nghĩa 2)


- Đen đúa là từ láy hay từ ghép?
- Đèn đẹt là từ láy hay từ ghép?
- Đì đòm là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đẽo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm