Dăn deo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có nhiều vết gấp lại thành nếp.

VD: Những tờ giấy nháp dăn deo nằm lăn lóc trên bàn học.

Đặt câu với từ Dăn deo:

  • Chiếc áo sơ mi bị nhét vội vào ba lô nên dăn deo hết cả.
  • Tấm vải lụa mềm mại bị dăn deo sau một thời gian dài cất trong tủ.
  • Khuôn mặt bà lão dăn deo với những nếp nhăn của thời gian.
  • Đôi bàn tay dăn deo của người nông dân chai sạn vì nắng gió.
  • Vết sẹo dài dăn deo trên cánh tay anh ấy là dấu tích của một tai nạn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nheo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm