Dăn deo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có nhiều vết gấp lại thành nếp.
VD: Những tờ giấy nháp dăn deo nằm lăn lóc trên bàn học.
Đặt câu với từ Dăn deo:
- Chiếc áo sơ mi bị nhét vội vào ba lô nên dăn deo hết cả.
- Tấm vải lụa mềm mại bị dăn deo sau một thời gian dài cất trong tủ.
- Khuôn mặt bà lão dăn deo với những nếp nhăn của thời gian.
- Đôi bàn tay dăn deo của người nông dân chai sạn vì nắng gió.
- Vết sẹo dài dăn deo trên cánh tay anh ấy là dấu tích của một tai nạn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nheo

