Dìu dặt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh)

   VD: Tiếng sáo dìu dặt.

Đặt câu với từ Dìu dắt:

  • Tiếng sáo vang lên một cách dìu dặt trong đêm.
  • Giọng hát của cô ấy nghe thật dìu dặt và êm ái.
  • Bản nhạc phát ra giai điệu dìu dặt, khiến tôi cảm thấy bình yên.
  • Gió thổi dìu dặt qua cánh đồng xanh mướt.
  • Tiếng đàn dìu dặt làm lòng người thư thái.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dặt dìu, dập dìu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm