Dìu dặt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh)
VD: Tiếng sáo dìu dặt.
Đặt câu với từ Dìu dắt:
- Tiếng sáo vang lên một cách dìu dặt trong đêm.
- Giọng hát của cô ấy nghe thật dìu dặt và êm ái.
- Bản nhạc phát ra giai điệu dìu dặt, khiến tôi cảm thấy bình yên.
- Gió thổi dìu dặt qua cánh đồng xanh mướt.
- Tiếng đàn dìu dặt làm lòng người thư thái.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dặt dìu, dập dìu
Bình luận
Chia sẻ
- Dìu dịu là từ láy hay từ ghép?
- Dong dỏng là từ láy hay từ ghép?
- Dông dài là từ láy hay từ ghép?
- Dớ dẩn là từ láy hay từ ghép?
- Dính dáng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm