Đỏ đắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Da dẻ) hồng hào, thể hiện sự khỏe mạnh.

VD: Cậu bé có đôi gò má đỏ đắn vì trời lạnh.

Đặt câu với từ Đỏ đắn:

  • Sau một giấc ngủ sâu, da dẻ em bé đỏ đắn hẳn lên.
  • Làn da đỏ đắn của cô ấy là minh chứng cho một lối sống lành mạnh.
  • Vận động viên ấy có khuôn mặt đỏ đắn sau khi chạy marathon.
  • Bà lão có đôi má đỏ đắn dù đã ngoài 80 tuổi.
  • Những đứa trẻ vùng cao có làn da đỏ đắn vì thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm