Đỏ đắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Da dẻ) hồng hào, thể hiện sự khỏe mạnh.
VD: Cậu bé có đôi gò má đỏ đắn vì trời lạnh.
Đặt câu với từ Đỏ đắn:
- Sau một giấc ngủ sâu, da dẻ em bé đỏ đắn hẳn lên.
- Làn da đỏ đắn của cô ấy là minh chứng cho một lối sống lành mạnh.
- Vận động viên ấy có khuôn mặt đỏ đắn sau khi chạy marathon.
- Bà lão có đôi má đỏ đắn dù đã ngoài 80 tuổi.
- Những đứa trẻ vùng cao có làn da đỏ đắn vì thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.


- Điềm đạm là từ láy hay từ ghép?
- Đì đẹt là từ láy hay từ ghép?
- Đì độp là từ láy hay từ ghép?
- Đí đốp là từ láy hay từ ghép?
- Đì đùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm