Đì đoàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng nổ) thưa, không liên tục nhưng to và vang dội.
VD: Tiếng sấm đì đoàng vang vọng khắp bầu trời.
Đặt câu với từ Đì đoàng:
- Những tiếng nổ đì đoàng phát ra từ trận pháo kích.
- Pháo hoa nổ đì đoàng trên bầu trời đêm giao thừa.
- Tiếng pháo đì đoàng vang lên trong lễ hội.
- Những tiếng nổ đì đoàng từ động cơ máy bay.
- Tiếng súng đì đoàng vang vọng trong khu rừng.

