Dữ dội


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Diễn ra) rất gay gắt, mạnh mẽ và có tác động đáng sợ.

VD: Trận pháo kích dữ dội.

Đặt câu với từ Dữ dội:

  • Cuộc tranh cãi của hai người ngày càng trở nên dữ dội hơn.
  • Cơn mưa ào ạt, dữ dội khiến con đường ngập lụt.
  • Những con sóng dữ dội liên tục đập vào bờ.
  • Cơn đau do vết thương quá dữ dội khiến anh ta không thể chịu đựng được.
  • Cuộc tấn công của kẻ thù quá dữ dội, quân ta phải rút lui.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm