Đen đui>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đen gợi cảm giác cũng nát, bẩn thỉu.
VD: Bức tranh đen đui vẽ một khung cảnh ảm đạm.
Đặt câu với từ Đen đui:
- Căn phòng đen đui khiến tôi cảm thấy rùng mình.
- Bàn tay đen đui của người thợ mỏ lấm lem bùn đất.
- Góc bếp đen đui bốc mùi hôi thối.
- Khuôn mặt đen đui của anh ta lộ rõ vẻ mệt mỏi.
- Ngôi nhà hoang đen đui nằm sâu trong con hẻm.

