Đen đui


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đen gợi cảm giác cũng nát, bẩn thỉu.

VD: Bức tranh đen đui vẽ một khung cảnh ảm đạm.

Đặt câu với từ Đen đui:

  • Căn phòng đen đui khiến tôi cảm thấy rùng mình.
  • Bàn tay đen đui của người thợ mỏ lấm lem bùn đất.
  • Góc bếp đen đui bốc mùi hôi thối.
  • Khuôn mặt đen đui của anh ta lộ rõ vẻ mệt mỏi.
  • Ngôi nhà hoang đen đui nằm sâu trong con hẻm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm