Dóng dảy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lanh lảnh, thao thao.

VD: Ăn nói dóng dảy.

Đặt câu với từ Dóng dảy:

  • Tiếng chim hót dóng dảy giữa buổi sớm mai thật dễ chịu.
  • Cô bé có giọng nói dóng dảy, trong trẻo như tiếng suối.
  • Tiếng cười dóng dảy của bọn trẻ vang vọng khắp xóm.
  • Dòng suối chảy róc rách, tiếng nước dóng dảy nghe thật vui tai.
  • Anh ta có một trí nhớ dóng dảy, nhớ được mọi chuyện một cách chi tiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm