Dở dang


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đang còn chưa xong, chưa trọn vẹn nhưng phải dừng, phải bỏ

VD: Câu chuyện cậu ấy đang kể vẫn còn dở dang.

Đặt câu với từ Dở dang:

  • Dự án xây dựng vẫn còn dở dang vì thiếu nguồn tài chính.
  • Những kế hoạch dở dang của năm ngoái được tiếp tục thực hiện trong năm nay
  • Những công việc dở dang từ tuần trước được đưa vào danh sách ưu tiên hoàn thành.

Từ láy có nghĩa tương tự: dang dở


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm