Đau đáu


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Không một chút yên lòng, luôn hướng tới điều đang quan tâm, lo lắng.

VD: Nỗi nhớ thương đau đáu.

2. (Cách nhìn) chăm chăm, thể hiện sự lo lắng, không yên.

VD: Nhìn đau đáu.

Đặt câu với từ Đau đáu:

  • Anh ấy luôn đau đáu về tương lai của gia đình. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy đau đáu lo lắng cho con cái mỗi khi ra ngoài. (Nghĩa 1)
  • Bà cụ đau đáu nhớ về người chồng đã mất. (Nghĩa 1)
  • Cô bé nhìn đau đáu vào màn hình khi thi đấu. (Nghĩa 2)
  • Mẹ đau đáu nhìn con chơi đùa với bạn bè. (Nghĩa 2)
  • Ông ta đau đáu quan sát từng động thái của đối thủ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm