Đa đa


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chim rừng, thuộc họ gà, thường sống ở vùng đồi núi ít rậm rạp.

VD: Tiếng kêu của đa đa vang vọng khắp núi rừng.

Đặt câu với từ Đa đa:

  • Đa đa bay lượn trên bầu trời xanh.
  • Đàn đa đa tụ tập trên cành cây cao.
  • Đa đa lặn sâu xuống nước để tìm mồi.
  • Người dân địa phương thường săn đa đa để làm thực phẩm.
  • Đa đa là loài chim quý hiếm ở vùng đồi núi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm