Dậm dựt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Rậm rật, thấy thôi thúc trong người cần phải hoạt động.
VD: Nhạc nổi lên, chân tay tôi cứ dậm dựt theo điệu nhạc.
Đặt câu với từ Dậm dựt:
- Nghe tiếng trống hội, lòng tôi bỗng dậm dựt muốn hòa mình vào đám đông.
- Cả ngày ở trong nhà khiến người tôi dậm dựt, chỉ muốn chạy ra ngoài vận động.
- Cơn gió lạnh đầu mùa khiến tôi dậm dựt muốn tìm một hoạt động gì đó để làm ấm cơ thể.
- Thấy bạn bè rủ nhau đi chơi, tôi cũng dậm dựt muốn tham gia.
- Nghe tin có trận đá bóng hay, mấy đứa trẻ con dậm dựt kéo nhau ra sân.


- Dạn dĩ là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dúi là từ láy hay từ ghép?
- Dặn dò là từ láy hay từ ghép?
- Dẻo dang là từ láy hay từ ghép?
- Đa đa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm