Dậm dựt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rậm rật, thấy thôi thúc trong người cần phải hoạt động.

VD: Nhạc nổi lên, chân tay tôi cứ dậm dựt theo điệu nhạc.

Đặt câu với từ Dậm dựt:

  • Nghe tiếng trống hội, lòng tôi bỗng dậm dựt muốn hòa mình vào đám đông.
  • Cả ngày ở trong nhà khiến người tôi dậm dựt, chỉ muốn chạy ra ngoài vận động.
  • Cơn gió lạnh đầu mùa khiến tôi dậm dựt muốn tìm một hoạt động gì đó để làm ấm cơ thể.
  • Thấy bạn bè rủ nhau đi chơi, tôi cũng dậm dựt muốn tham gia.
  • Nghe tin có trận đá bóng hay, mấy đứa trẻ con dậm dựt kéo nhau ra sân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm