Dịu dàng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có hành động, cử chỉ, lời nói nhẹ nhàng, ân cần, tạo cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần

VD: Hoa là một cô bé dịu dàng.

Đặt câu với từ Dịu dàng:

  • Cô ấy luôn dịu dàng với mọi người xung quanh.
  • Ánh nắng buổi sớm thật dịu dàng và ấm áp.
  • Lời nói của mẹ luôn mang lại cảm giác dịu dàng và an ủi.
  • Cô giáo nhìn học sinh với ánh mắt dịu dàng và đầy yêu thương.
  • Nụ cười dịu dàng của chị ấy khiến trái tim ai cũng rung động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm