Đú đởn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đùa, ghẹo nhau một cách thô lỗ.

VD: Những kẻ say xỉn đú đởn nhau trên đường phố.

Đặt câu với từ Đú đởn:

  • Bọn họ thường đú đởn nhau bằng những lời lẽ khiếm nhã.
  • Đừng đú đởn với cô ấy, cô ấy không thích những trò đùa thô lỗ đâu.
  • Họ đú đởn nhau đến mức gây ra xô xát.
  • Trò đú đởn của họ khiến mọi người xung quanh khó chịu.
  • Cô ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời đú đởn của đồng nghiệp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm