Dấp da dấp dưởi


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vội vã, lật đật.

VD: Đi đâu mà dấp da dấp dưởi vậy?

Đặt câu với từ Dấp da dấp dưởi:

  • Vì sợ muộn học, nó dấp da dấp dưởi ăn vội bữa sáng rồi đi.
  • Nghe tin bão đến gần, dân làng dấp da dấp dưởi thu dọn đồ đạc.
  • Khi nghe tiếng còi xe cấp cứu, các xe cộ dấp da dấp dưởi dạt sang hai bên đường.
  • Sợ bị trễ giờ tàu, anh ta dấp da dấp dưởi kéo hành lý chạy vào nhà ga.
  • Đến giờ hẹn mà bạn vẫn chưa thấy đâu, cô ấy bắt đầu dấp da dấp dưởi nhìn đồng hồ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dấp da dấp dưới


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm