Dấm dứt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rấm rứt, cách khóc thành tiếng nhỏ, kéo dài.

VD: Khóc dấm dứt.

Đặt câu với từ Dấm dứt:

  • Đứa bé bị mẹ mắng, nó mếu máo rồi khóc dấm dứt một hồi lâu.
  • Bộ phim buồn khiến nhiều khán giả dấm dứt khóc trong rạp.
  • Sau cuộc chia tay, cô ấy thường xuyên dấm dứt một mình trong phòng.
  • Tiếng dấm dứt của người con vọng ra từ phía sau cánh cửa khiến người mẹ không khỏi đau lòng.
  • Dù cố gắng kìm nén, nhưng những tiếng nấc dấm dứt vẫn cứ thoát ra khỏi cổ họng anh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm