Đành rành>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rõ ràng, không chối cãi được.
VD: Chứng cớ đành rành.
Đặt câu với từ Đành rành:
- Cô ấy nhận tội vì sự thật đành rành không thể chối cãi.
- Tất cả mọi người đều thấy đành rành anh ấy là người gây ra sự cố.
- Sự thật đành rành khiến mọi người không thể phủ nhận.
- Anh ta không thể chối bỏ trách nhiệm khi chứng cứ đã đành rành.
- Tội lỗi của họ đã đành rành qua những lời khai rõ ràng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: rành rành


- Đạo mạo là từ láy hay từ ghép?
- Đau đáu là từ láy hay từ ghép?
- Đằng đằng là từ láy hay từ ghép?
- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
- Đàn đúm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm