Đành rành


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rõ ràng, không chối cãi được.

VD: Chứng cớ đành rành.

Đặt câu với từ Đành rành:

  • Cô ấy nhận tội vì sự thật đành rành không thể chối cãi.
  • Tất cả mọi người đều thấy đành rành anh ấy là người gây ra sự cố.
  • Sự thật đành rành khiến mọi người không thể phủ nhận.
  • Anh ta không thể chối bỏ trách nhiệm khi chứng cứ đã đành rành.
  • Tội lỗi của họ đã đành rành qua những lời khai rõ ràng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rành rành


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm