Dã lã


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Làm ra bộ cởi mở, vui vẻ để tỏ ý muốn làm nhẹ không khí căng thẳng giữa người khác với mình.

VD: Cô bé cười dã lã khi bị mẹ mắng.

Đặt câu với từ Dã lã:

  • Anh ấy cười dã lã để làm dịu không khí căng thẳng.
  • Cô ấy nói chuyện dã lã để mọi người cảm thấy thoải mái hơn.
  • Ông ta pha trò dã lã để giảm bớt căng thẳng trong cuộc họp.
  • Anh ta cố gắng dã lã để làm hòa với bạn bè.
  • Cô giáo dã lã để học sinh không cảm thấy áp lực.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm