Đí đốp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) vang, giòn và đanh như tiếng bật nổ, to nhỏ không đều.
VD: Tiếng nứa cháy nổ đí đốp.
Đặt câu với từ Đí đốp:
- Tiếng pháo nổ đí đốp vang vọng khắp khu phố.
- Tiếng súng săn vang lên đí đốp giữa rừng già.
- Những viên bi ve va vào nhau kêu đí đốp vui tai.
- Âm thanh đí đốp của bắp rang bơ khiến bọn trẻ thích thú.
- Tiếng mưa đá rơi xuống mái tôn kêu đí đốp không ngớt.

