Đắn đo


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định

VD: Anh ta cứ đắn đo mãi để đưa ra quyết định.

Đặt câu với từ Đắn đo:

  • Cô ấy đắn đo trước lời mời làm việc hấp dẫn này.
  • Mai đắn đo không biết có nên nói ra sự thật với bạn mình hay không.
  • Nhà văn đắn đo từng câu chữ để tạo nên một tác phẩm hoàn hảo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: do dự, lưỡng lự, phân vân


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm