Đụng đậy>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Động đậy.
VD: Con mèo sợ hãi, không dám đụng đậy.
Đặt câu với từ Đụng đậy:
- Xin đừng đụng đậy! Tôi đang cố gắng chụp ảnh.
- Cậu bé nằm im, không đụng đậy một chút nào.
- Con sâu nhỏ bé đụng đậy trên chiếc lá xanh.
- Cô ấy cố gắng không đụng đậy để không làm phiền người khác.
- Chỉ cần bạn đụng đậy một chút thôi, tôi sẽ phát hiện ra ngay.


- Đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Đôn đáo là từ láy hay từ ghép?
- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm