Dậm dọa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra cho biết có thể sẽ làm điều gì đó để người khác sợ và coi chừng.

VD: Chỉ dậm dọa chứ không dám làm gì.

Đặt câu với từ Dậm dọa:

  • Con chó gầm gừ và dậm dọa cắn người lạ.
  • Hắn ta dậm dọa sẽ trả thù những kẻ đã hãm hại mình.
  • Cô giáo dậm dọa sẽ mời phụ huynh nếu học sinh còn tiếp tục vi phạm.
  • Những đám mây đen kéo đến dậm dọa một cơn mưa lớn.
  • Đối phương liên tục dậm dọa tấn công vào thành phố.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm