Đoạ đày


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục

VD: Anh ta tự đoạ đày chính mình bằng việc không ăn uống.

Đặt câu với từ Đoạ đày:

  • Họ cảm thấy bị đoạ đày khi phải làm việc liên tục mà không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Trong quá khứ, người nô lệ thường bị đoạ đày bởi chủ nhân của mình.
  • Những điều kiện sống khắc nghiệt có thể đoạ đày con người cả về mặt thể chất lẫn tinh thần.
  • Anh ta đã trải qua nhiều năm đoạ đày trong cuộc sống vì không tìm được sự hỗ trợ cần thiết.
  • Ông ta đã bị đoạ đày trong cảnh ngục tù.

Từ láy có nghĩa tương tự: Đày đoạ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm