Điêu đứng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lâm vào cảnh khốn đốn do phải đối phó với những khó khăn.
VD: Dân làng điêu đứng vì thiên tai.
Đặt câu với từ Điêu đứng:
- Dịch bệnh khiến kinh tế gia đình tôi điêu đứng.
- Công ty anh ấy điêu đứng vì những khoản nợ lớn.
- Thị trường chứng khoán lao dốc khiến nhiều nhà đầu tư điêu đứng.
- Thiên tai liên tiếp khiến người dân vùng lũ điêu đứng.
- Cô ấy điêu đứng khi bị người yêu phản bội.


- Đều đặn là từ láy hay từ ghép?
- Đều đều là từ láy hay từ ghép?
- Đì đọp là từ láy hay từ ghép?
- Đen đủi là từ láy hay từ ghép?
- Đen đúa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm