Điêu đứng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lâm vào cảnh khốn đốn do phải đối phó với những khó khăn.

VD: Dân làng điêu đứng vì thiên tai.

Đặt câu với từ Điêu đứng:

  • Dịch bệnh khiến kinh tế gia đình tôi điêu đứng.
  • Công ty anh ấy điêu đứng vì những khoản nợ lớn.
  • Thị trường chứng khoán lao dốc khiến nhiều nhà đầu tư điêu đứng.
  • Thiên tai liên tiếp khiến người dân vùng lũ điêu đứng.
  • Cô ấy điêu đứng khi bị người yêu phản bội.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm