Đung đưa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chao đi chao lại nhẹ nhàng liên tục trong khoảng không.
VD: Cành hoa đung đưa trước gió.
Đặt câu với từ Đung đưa:
- Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong gió.
- Những cành cây đung đưa theo nhịp điệu của cơn gió.
- Đèn lồng đung đưa trong đêm trăng sáng.
- Em bé đung đưa đôi chân trên chiếc xích đu.
- Chiếc lá vàng đung đưa rồi rơi xuống mặt hồ.

