Dai dẳng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu

VD: Trời cứ mưa dai dẳng mãi không dứt!

Đặt câu với từ Dai dẳng:

  • Cơn đau đầu dai dẳng khiến mẹ không thể tập trung vào công việc.
  • Cơn mưa dai dẳng suốt cả tuần khiến nhiều hoạt động ngoài trời phải hủy bỏ.
  • Những tiếng ồn dai dẳng từ công trường xây dựng làm phiền cuộc sống hàng ngày của người dân.

Từ láy có nghĩa tương tự: liên miên


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm