Đả đớt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) kéo dài giọng nói kiểu cách, nũng nịu.

VD: Giọng đả đớt của cô bé làm mẹ phải nhắc nhở.

Đặt câu với từ Đả đớt:

  • Cô bé nói chuyện đả đớt khiến mọi người bật cười.
  • Giọng đả đớt của cô ấy làm người nghe cảm thấy dễ chịu.
  • Anh ấy trả lời đả đớt khi bị hỏi về bài tập.
  • Cô giáo nhận xét rằng học sinh nói đả đớt trong lớp.
  • Anh ta nói đả đớt khi muốn xin lỗi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm