Đỏng đà đỏng đảnh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Đỏng đảnh ở mức độ cao.
VD: Cô ấy đỏng đà đỏng đảnh đến mức không ai dám đến gần.
Đặt câu với từ Đỏng đà đỏng đảnh:
- Tính cách đỏng đà đỏng đảnh của nàng khiến chàng trai vô cùng mệt mỏi.
- Đừng quá đỏng đà đỏng đảnh, nếu không sẽ không ai muốn chơi với em đâu.
- Cô tiểu thư đỏng đà đỏng đảnh chỉ thích những thứ hàng hiệu đắt tiền.
- Thái độ đỏng đà đỏng đảnh của cô ta khiến đồng nghiệp khó chịu.
- Cô bé đỏng đà đỏng đảnh khóc lóc đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi.


- Đìu hiu là từ láy hay từ ghép?
- Đon đả là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đong là từ láy hay từ ghép?
- Đồ sộ là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm