Đằng hắng>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Phát ra tiếng như tiếng hao khét trong cổ họng thường để chuẩn bị nói hoặc làm hiệu.
VD: Có tiếng đằng hắng ở ngoài.
Đặt câu với từ Đằng hắng:
- Ông ấy đằng hắng một tiếng rồi bắt đầu bài phát biểu.
- Cô giáo đằng hắng để thu hút sự chú ý của cả lớp.
- Trước khi hát, anh ấy đằng hắng để lấy giọng.
- Nghe thấy tiếng bước chân, anh ta đằng hắng để báo hiệu sự có mặt của mình.
- Cô ấy đằng hắng một cách ngượng ngùng trước khi nói lời xin lỗi.


- Đằng thằng là từ láy hay từ ghép?
- Đăm đăm là từ láy hay từ ghép?
- Đằng đẵng là từ láy hay từ ghép?
- Đăm đắm là từ láy hay từ ghép?
- Đau đớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm