Dơ dáy>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bẩn đến mức đáng kinh tởm.
VD: Quần áo dơ dáy.
2. Bẩn thỉu, xấu xa đến mức đáng khinh ghét.
VD: Tâm địa dơ dáy.
Đặt câu với từ Dơ dáy:
- Căn phòng này thật dơ dáy, đầy rác và bụi bẩn. (Nghĩa 1)
- Những vết bẩn dơ dáy trên chiếc áo trắng khiến tôi không muốn nhìn vào. (Nghĩa 1)
- Con ngõ nhỏ này quá dơ dáy với những đống rác chất thành đống. (Nghĩa 1)
- Hành động của anh ta thật dơ dáy và đáng lên án. (Nghĩa 2)
- Những lời nói dơ dáy của hắn ta làm tổn thương lòng tự trọng của tôi. (Nghĩa 2)
- Tâm hồn của kẻ phản bội luôn đầy những suy nghĩ dơ dáy. (Nghĩa 2)


- Dơ dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dây dướng là từ láy hay từ ghép?
- Dóng dỏi là từ láy hay từ ghép?
- Dun dủi là từ láy hay từ ghép?
- Do dự là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm