Dơ dáy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bẩn đến mức đáng kinh tởm.

VD: Quần áo dơ dáy.

2. Bẩn thỉu, xấu xa đến mức đáng khinh ghét.

VD: Tâm địa dơ dáy.

Đặt câu với từ Dơ dáy:

  • Căn phòng này thật dơ dáy, đầy rác và bụi bẩn. (Nghĩa 1)
  • Những vết bẩn dơ dáy trên chiếc áo trắng khiến tôi không muốn nhìn vào. (Nghĩa 1)
  • Con ngõ nhỏ này quá dơ dáy với những đống rác chất thành đống. (Nghĩa 1)
  • Hành động của anh ta thật dơ dáy và đáng lên án. (Nghĩa 2)
  • Những lời nói dơ dáy của hắn ta làm tổn thương lòng tự trọng của tôi. (Nghĩa 2)
  • Tâm hồn của kẻ phản bội luôn đầy những suy nghĩ dơ dáy. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm