Dơ duốc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhơ nhuốc, bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã.

VD: Con đường làng sau trận mưa trở nên dơ duốc và lầy lội.

Đặt câu với từ Dơ duốc:

  • Cậu bé chơi bùn cả ngày về nhà với bộ quần áo dơ duốc.
  • Căn phòng bỏ hoang lâu ngày trở nên dơ duốc và đầy bụi bẩn.
  • Hành vi của anh ta thật dơ duốc, không xứng đáng với một người có học.
  • Chiếc áo trắng tinh khiết giờ đây đã trở nên dơ duốc vì vết bẩn lớn.
  • Lời nói dơ duốc của hắn ta khiến mọi người phẫn nộ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm